Sử dụng tấm bê tông nhẹ trong xây dựng đã trở thành xu hướng nhằm giảm bớt tải trọng cho công trình đẩy nhanh tiến độ, thay thế các vật liệu truyền thống như gạch nung và xi măng, tiết kiệm chi phí và nhân lực đáng kể.
Cùng ICB tìm hiểu tấm bê tông nhẹ là vật liệu gì? Các kích thước ứng dụng trong xây dựng làm sàn, làm vách và bảng giá sẽ có trong topic sau.

Tấm bê tông nhẹ còn gọi tấm xi măng Cemboard là vật liệu xây dựng được tạo thành từ xi măng Portland, sợi cellulose, cát Oxit Silic trải qua quá trình cán, ép, ứng dụng đa dạng trong các công trình đòi hỏi thời gian thi công nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo độ bền sử dụng.
Tấm bê tông nhẹ hay tấm xi măng lót sàn khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, độ bền cao đáp ứng yêu cầu về trọng lượng nhẹ dễ dàng thi công hơn so với vật liệu truyền thống như gạch hoặc gỗ nên trở thành vật liệu được ưa chuộng trong xây dựng lót sàn nhà ở, nhà xưởng.

1. Chịu nước và chống ẩm
Tấm bê tông nhẹ chịu nước tốt vì 70% thành phần từ xi măng nên khi tiếp xúc với nước sẽ không ngấm, thấm nặng dẫn đến tình trạng giãn nở, biến dạng.
Chịu nước và chống ẩm hoàn hảo giúp cho tấm bê tông nhẹ thi công các công trình ngoài trời hay nơi ẩm độ cao như nhà tắm, vệ sinh thêm bền bỉ.
2. Cách âm, cách nhiệt
Tấm bê tông nhẹ làm vách tường với thành phần sợi Cellulose đặc tính chắc chắn bền chặt khả năng cách âm (chống ồn) khoảng 40dB và tiêu âm 70%. Tấm tường bê tông nhẹ có độ dày càng cao thì khả năng cách âm càng tốt tạo nên không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái.
Tấm bê tông nhẹ chỉ số dẫn nhiệt 0,084W/M2c khả năng cách nhiệt tốt, được kiểm chứng chịu nhiệt độ nóng từ 550℃ - 600℃ thời gian 150p - 180p, tỷ lệ co ngót 0,04%.
3. Chịu lực tốt, độ bền cao
Tấm bê tông nhẹ được sản xuất từ các thành phần tự nhiên chất lượng cao và công nghệ hiện đại, có khả năng chịu tải trọng 1260Kg/M2 theo tiêu chuẩn ASTM C 1185 của Mỹ.
Độ dày càng cao thì tấm bê tông nhẹ có khả năng chịu lực tác động hay lực tải tốt giúp cho công trình trở nên bền vững hơn, được xem là vật liệu tấm lót sàn thích hợp xây dựng làm sàn kho, xưởng hoặc gác lửng nhà ở.
4. Tính thẩm mỹ
Tấm bê tông nhẹ có bề mặt phẳng mịn và tông màu sáng tự nhiên, dễ dàng tạo nên một diện mạo trong xây dựng hiện đại và tinh tế mang đến sự hài hòa và nét đặc trưng cuốn hút cho không gian.
5. Thân thiện môi trường
Các thành phần cấu tạo tấm bê tông nhẹ đảm bảo sự an toàn trong quá trình sử dụng
6. Dễ dàng thi công nhanh chóng
Tấm bê tông nhẹ còn gọi là tấm xi mặng nhẹ nổi bật với ưu điểm vượt trội về trọng lượng đó là nhẹ hơn nhiều lần so với gỗ, thạch cao và bê tông cốt thép hiệu quả giảm tải trọng cho kết cấu công trình, khi thi công hoặc vận chuyển dễ dàng nhanh chóng.
Tấm bê tông siêu nhẹ sẽ giúp co công trình xây dựng được hoàn thành nhanh hơn, tiết kiệm chi phí nhân công nhưng vẫn đảm bảo độ bền vững.

Tấm bê tông nhẹ là vật liệu được tạo ra để đáp ứng các yêu cầu về trọng lượng nhẹ dễ dàng thi công nhưng không bỏ qua hiệu quả về mặt chịu lực cao, cách âm, cách nhiệt tốt. Ứng dụng trong xây dựng mở rộng hoặc xây dựng mới cho sàn, tầng hầm, tòa nhà cao tầng, cụ thể như:

Tấm bê tông nhẹ được sản xuất với kích thước đa dạng nhằm đáp ứng nhiều yêu cầu sử dụng cho các công trình khác nhau:
Tấm bê tông nhẹ nặng bao nhiêu kg?
Tấm bê tông nhẹ nặng 40kg - 66kg tùy vào độ dày mỗi tấm kích thước 1000x2000 mm, với tấm siêu nhẹ 1220x2440mm thì trọng lượng chỉ từ 18kg đến 113kg.

Giá tấm bê tông nhẹ gồm 2 kích thước:
Bảng giá tấm bê tông nhẹ kích thước 1220 x 2440mm
Sản phẩm | Rộng x dài x dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá (VNĐ/tấm) |
Tấm bê tông nhẹ 4mm | 1220 x 2440 x 4 | 17.3 | 145.000 |
Tấm bê tông nhẹ 4.5mm | 1220 x 2440 x 4.5 | 20.6 | 166.000 |
Tấm bê tông nhẹ 6mm | 1220 x 2440 x 6 | 26 | 209.000 |
Tấm bê tông nhẹ 8mm | 1220 x 2440 x 8 | 35.8 | 311.000 |
Tấm bê tông nhẹ 9mm | 1220 x 2440 x 9 | 40 | 356.000 |
Tấm bê tông nhẹ 10mm | 1220 x 2440 x 10 | 45.6 | 420.000 |
Tấm bê tông nhẹ 12mm | 1220 x 2440 x 12 | 55 | 481.000 |
Tấm bê tông nhẹ 14mm | 1220 x 2440 x 14 | 66 | 503.000 |
Tấm bê tông nhẹ 15mm | 1220 x 2440 x 15 | 69 | 524.000 |
Tấm bê tông nhẹ 16mm | 1220 x 2440 | 74.5 | 556.000 |
Tấm bê tông nhẹ 18mm | 1220 x 2440 x 18 | 84 | 650.000 |
Tấm bê tông nhẹ 20mm | 1220 x 2440 x 20 | 90 | 750.000 |
Bảng giá tấm bê tông nhẹ kích thước 1000 x 2000mm
Sản phẩm | Rộng x dài x dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá (VNĐ/tấm) |
Tấm bê tông nhẹ 12mm | 1000 x 2000 x 12 | 36.9 | 319.000 |
Tấm bê tông nhẹ 14mm | 1000 x 2000 x 14 | 43 | 336.000 |
Tấm bê tông nhẹ 15mm | 1000 x 2000 x 15 | 46 | 362.000 |
Tấm bê tông nhẹ 16mm | 1000 x 2000 x 16 | 50 | 391.000 |
Tấm bê tông nhẹ 18mm | 1000 x 2000 x 18 | 56.4 | 484.000 |
Tấm bê tông nhẹ 20mm | 1000 x 2000 x 20 | 60.4 | 591.000 |
Tùy theo từng công trình xây dựng làm sàn hay vách tường mà việc thi công tấm bê tông nhẹ cũng sẽ khác nhau, cụ thể như:
Các bước thi công tấm bê tông nhẹ làm sàn:
Thi công tấm bê tông nhẹ làm vách tường:
Bước 1: Chuẩn bị khung đỡ
Chọn sử dụng khung xương sắt hộp kích thước 50x50x1,4mm hoặc khung chữ U 75-76 , dùng dụng cụ máy hàn, đinh hoặc vít cố định khung.
Bố trí các thanh dọc chịu lực đứng có khoảng cách nhau là 407mm để đảm bảo độ ổn định tối đa cho vách tường, hai đầu của mỗi thanh đứng phải được liên kết ngàm chặt vào dầm bo của công trình.
Bước 2: Lắp tấm bê tông nhẹ lên khung
Kiểm tra kích thước diện tích của mặt tường để chọn các tấm bê tông nhẹ sao cho vừa đủ hoặc chủ động cắt theo mục đích.
Tiến hành lắp đặt vào khung xương đảm bảo khoảng cách các tấm bê tông nhẹ hở từ 2-3mm để hạn chế tình trạng co rút hoặc giãn nở do thay đổi nhiệt độ, dùng vít chuyên dụng để cố định.
Bước 3: Hoàn thiện
Tiến hành vệ sinh bề mặt sạch sẽ loại bỏ bụi bẩn và các tạp chất, chèn thêm thanh vào các khe nối giữa các tấm.
Để đảm bảo vách tường thêm thẩm mỹ, sử dụng keo xử lý mối nối chuyên dụng, chờ khô có thể tiến hành sơn bề mặt hoặc thực hiện các công đoạn hoàn thiện khác theo yêu cầu thiết kế.

Để mua tấm bê tông nhẹ chính hãng chất lượng làm vật liệu thi công cho dự án công trình làm tường vách hoặc sàn một cách nhanh chóng và bền vững hãy liên hệ Công Ty ICB Việt Nam (tên đầy đủ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ICB) số hotline 0903.772.421.
Tìm hiểu thêm tấm xi măng cemboard giá bao nhiêu?